Gối đỡ Pu Foam đế vuông
Gối đỡ Pu Foam đế vuông với hệ số dẫn nhiệt rất thấp và khả năng chịu lực rất tốt là giải pháp tuyệt vời trong việc lắp đặt hệ thống lạnh trung tâm, hệ thống điều hòa không khí, đường ống chiller, phòng lạnh, cấp đông tại các vị trí chịu lực của đường ống.
Đặc tính của gối đỡ Pu Foam đế vuông
- Gối đỡ PU cho đường ống chiller có các đặc tính sau: Chịu được trọng lượng: Gối đỡ PU được thiết kế để chịu được trọng lượng của đường ống chiller và các thiết bị liên quan. Điều này giúp bảo vệ đường ống và giảm nguy cơ hư hỏng do trọng lượng quá lớn.
- Cách nhiệt: Gối đỡ PU có khả năng cách nhiệt, giúp giảm thiểu mất nhiệt và tăng hiệu suất làm lạnh của hệ thống chiller. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
- Chống rung và giảm tiếng ồn: Gối đỡ PU giúp giảm rung động và tiếng ồn từ hệ thống chiller. Điều này tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái hơn.
- Chống ăn mòn: Gối đỡ PU có khả năng chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của hệ thống chiller. Điều này giúp giảm chi phí bảo trì và sửa chữa.
- Dễ lắp đặt và di chuyển: Gối đỡ PU có thiết kế dễ dàng lắp đặt và di chuyển, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình cài đặt và bảo trì.
Thông số kỹ thuật
Hạng mục (Items) |
Thông số kỹ thuật Specification |
Tiêu chuẩn Standard |
Vật liệu (Materials) |
Polyurethane foam | – |
Tỉ Trọng (Density) |
130-210 Kg/m3 | ASTM D1622 |
Hệ số dẫn nhiệt (Thermal conductivity) |
≤ 0.034 W/mK at 24°C | – |
Nhiệt độ làm việc (Working temperature) |
– 80°C – 150°C | ASTM C518 |
Cường độ nén (Compressive Strength) |
0.9 Mpa to 6.15 Mpa | ASTM 1621 |
Không chứa chất CFC/ Environmental friendly material, Free CFC |
Good | – |
Hệ số hấp thụ nước, ngâm trong 24h (Water obsorption, 24h) |
<10% Weight | ASTM D1056 |
Khả năng chống cháy (Fire resistance) |
PU Foam standard B3 NBR: Fire setf – extinguishing/ Class VO |
DIN 4102 UL94 |
Bảng kích thước sản phẩm
STT No |
Kích thước ống | Bản rộng Length (mm) |
Độ dày bảo ôn Insulation thickness (mm) |
||||||||
DN | OD (mm) |
OD (in.) |
25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 75 | 100 | ||
1 | 15 | 21 | 1/2 | 25/ As required | √ | √ | √ | – | – | – | – |
2 | 20 | 27 | 3/4 | 25/ As required | √ | √ | √ | – | – | – | – |
3 | 25 | 33 | 1 | 25/ As required | √ | √ | √ | – | – | – | – |
4 | 32 | 42 | 1.1/4 | 50/ As required | √ | √ | √ | – | – | – | – |
5 | 40 | 48 | 1.1/2 | 50/ As required | √ | √ | √ | √ | – | – | – |
6 | 50 | 60 | 2 | 50/ As required | √ | √ | √ | √ | – | – | – |
7 | 65 | 76 | 2.1/2 | 50/ As required | √ | √ | √ | √ | – | – | – |
8 | 80 | 89 | 3 | 50/ As required | √ | √ | √ | √ | – | – | – |
9 | 100 | 114 | 4 | 50/ As required | √ | √ | √ | √ | – | – | – |
10 | 125 | 141 | 5 | 50/ As required | √ | √ | √ | √ | – | – | – |
11 | 150 | 168 | 6 | 50/ As required | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
12 | 200 | 219 | 8 | 50/ As required | – | – | √ | √ | √ | √ | √ |
13 | 250 | 273 | 10 | 50/ As required | – | – | – | √ | √ | √ | √ |
14 | 300 | 323 | 12 | 50/ As required | – | – | – | √ | √ | √ | √ |
15 | 350 | 356 | 14 | 50/ As required | – | – | – | – | √ | √ | √ |
16 | 400 | 406 | 16 | 50/ As required | – | – | – | – | √ | √ | √ |
17 | 450 | 457 | 18 | 50/ As required | – | – | – | – | √ | √ | √ |
18 | 500 | 508 | 20 | 50/ As required | – | – | – | – | √ | √ | √ |
19 | 600 | 609 | 24 | 50/ As required | – | – | – | – | √ | √ | √ |
(Kích thước sản phẩm có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng)
Ứng dụng của sản phẩm
Hệ thống đường ống chiller, đường ống gas lạnh, ống nước ngưng, đường ống lạnh công nghiệp cho phòng cấp đông,.. là những đường ống có đường kính và trọng lượng lớn.
Tại các vị trí cần đỡ ống là những điểm yếu tiềm ẩn trong kỹ thuật cách nhiệt ở nhiệt độ thấp, cần thiết phải có các gối đỡ có khả năng cách nhiệt và chịu được lực nén tốt để giúp đường ống cách ly tốt với giá đỡ, ngăn chặn hiện tượng cầu nhiệt – gây đọng sương, thất thoát nhiệt có thể xảy ra.
Mặt khác, một gối đỡ tốt không thấm nước có thể tăng cường tuổi thọ cho đường ống bởi loại bỏ được các nguy cơ gây ăn mòn và các hư hỏng kế tiếp có thể xảy ra với đường ống.
Gối đỡ PU Foam chính là giải pháp cho hệ thống các đường ống kể trên để ngăn ngừa hiện tượng cầu lạnh có thể xảy ra bởi cơ chế ngăn cách giá đỡ và đường ống tiếp xúc trực tiếp với nhau, hấp thụ lực tĩnh trong phạm vi lân cận quanh giá đỡ.
Với các ưu điểm như: Khối lượng nhẹ, hệ số dẫn nhiệt thấp, có khả năng chịu nén tốt, không độc hại, không có CFC mà giá thành lại rất rẻ, gối đỡ PU Foam chính là phụ kiện thay thế hoàn hảo cho các loại gối gỗ truyền thống với trọng lượng lớn mà giá thành lại rất cao.
Chứng chỉ của sản phẩm
***************************
Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Tin học và Thương mại Hòa Bình
Địa chỉ: KM 16+500 Đại Lộ Thăng Long , KCN Yên Sơn , Huyện Quốc Oai , TP Hà Nội
Hà Nội : Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại : C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030
TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379
KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469
Website : prodetech.vn ; beeflex.com.vn ; nanoflex.com.vn ;atata.com.vn ; microflex.com.vn