Ứng dụng của đai siết inox – cổ dê:
-
- Kết nối các đường ống: Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, khí, dầu, hơi nước,…
- Cố định ống gió: Dùng để cố định ống gió trong hệ thống thông gió, điều hòa.
- Lắp đặt thiết bị: Sử dụng để lắp đặt các thiết bị như máy bơm, máy nén khí,…
- Ngành công nghiệp: Được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như hóa chất, thực phẩm, dầu khí,…
Thông số kỹ thuật
Tùy theo công việc mà có thể chọn loại đai xiết inox loại nào, kích thước ra sao cho phù hợp, căn cứ vào bảng thông số kỹ thuật dưới đây thì quý khách hàng có thể lựa chọn được loại đai xiết inox phù hợp cho công việc.
Bảng thông số kỹ thuật đai xiết:
Đ/K ỐNG mm |
CHIỀU RỘNG mm |
CHIỀU DÀY mm |
ĐƯỜNG KÍNH min mm |
ĐƯỜNG KÍNH max mm |
14-27 | 12 | 0.6 | 14 | 27 |
18-32 | 12 | 0.6 | 18 | 32 |
21-44 | 12 | 0.6 | 21 | 44 |
27-51 | 12 | 0.6 | 27 | 51 |
33-57 | 12 | 0.6 | 33 | 57 |
40-63 | 12 | 0.6 | 40 | 63 |
46-70 | 12 | 0.6 | 46 | 70 |
52-76 | 12 | 0.6 | 52 | 76 |
59-82 | 12 | 0.6 | 59 | 82 |
65-89 | 12 | 0.6 | 65 | 89 |
72-95 | 12 | 0.6 | 72 | 95 |
78-101 | 12 | 0.6 | 78 | 101 |
84-108 | 12 | 0.6 | 84 | 108 |
91-114 | 12 | 0.6 | 91 | 114 |
105-127 | 12 | 0.6 | 105 | 127 |
118-140 | 12 | 0.6 | 118 | 140 |
130-152 | 12 | 0.6 | 130 | 152 |
141-165 | 12 | 0.6 | 141 | 165 |
155-178 | 12 | 0.6 | 155 | 178 |
175-197 | 12 | 0.6 | 175 | 197 |
194-216 | 12 | 0.6 | 194 | 216 |
213-235 | 12 | 0.6 | 213 | 235 |
232-254 | 12 | 0.6 | 232 | 254 |
251-273 | 12 | 0.6 | 251 | 273 |
270-292 | 12 | 0.6 | 270 | 292 |
289-311 | 12 | 0.6 | 289 | 311 |
302-358 | 12 | 0.6 | 302 | 358 |
350-375 | 12 | 0.6 | 350 | 375 |
369-410 | 12 | 0.6 | 369 | 410 |
405-450 | 12 | 0.6 | 405 | 450 |
435-475 | 12 | 0.6 | 435 | 475 |
469-510 | 12 | 0.6 | 469 | 510 |
Vật liệu
Vật liệu sản xuất đai xiết inox đúng như tên gọi của nó, đó là loại vật liệu thép không gỉ inox, thông thường sử dụng một số loại vật liệu có mác thép như dưới đây:
- Inox 201 dùng chế tạo đai xiết để sử dụng trong những công trình mà chỉ quan tâm nhiều đến khả năng chịu lực, mà không cần quá quan tâm đến khả năng chống ăn mòn.
- Inox 304 sử dụng để sản xuất đai xiết có thể làm việc trong điều kiện vừa chịu tải tốt, và có thêm cả khả năng chống ăn mòn tốt.
- Inox 316 là loại vật liệu đặc biệt, dùng chế tạo đai xiết làm việc trong những môi trường có tính ăn mòn cao (ngoài khả năng chịu lực) như môi trường hóa chất, hơi nước biển.
Thi công
Việc thi công đai xiết inox khá đơn giản, trải qua mốt số bước như sau:
- Bước 1: Luồn đai xiết vào đường ống cần liên kết.
- Bước 2: Định vị đường ống vào điểm cần liên kết.
- Bước 3: Di chuyển đai xiết đến vị trí liên kết, lúc này có thể dùng cờ lê hoặc tua vít để xiết đai cho chặt.
- Bước 4: Kiểm tra lại liên kết đai xiết inox xem đã đảm bảo liên kết chưa.
Báo giá
Giá đai xiết inox phụ thuộc vào khá nhiều yếu tố khác nhau, dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đai xiết inox:
- Loại vật liệu chế tạo là yếu tố đầu tiên ảnh hưởng đến giá đai xiết inox, vật liệu có giá càng cao thì giá đai xiết inox càng cao và ngược lại.
- Kích thước của đai xiết cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm.
- Xuất xứ của đai xiết cũng là một yếu tố để định giá sản phẩm
Ưu điểm nổi bật của đai siết inox – cổ dê:
- Độ bền cao: Được làm từ inox, một loại vật liệu có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho sản phẩm.
- Khả năng chịu lực lớn: Đai siết inox có khả năng chịu lực lớn, phù hợp với nhiều loại ống và áp suất khác nhau.
- Dễ dàng lắp đặt: Thiết kế đơn giản, dễ dàng lắp đặt và tháo gỡ, tiết kiệm thời gian và công sức.
- Khả năng điều chỉnh: Đai siết inox có thể điều chỉnh kích thước để phù hợp với nhiều loại ống khác nhau.
- Đa dạng kích thước: Có nhiều kích thước khác nhau để lựa chọn, đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều công trình.
- An toàn: Đảm bảo kết nối chặt chẽ, an toàn, tránh rò rỉ chất lỏng hoặc khí.
- Thẩm mỹ: Thiết kế gọn gàng, đẹp mắt, tăng tính thẩm mỹ cho hệ thống.
Tại sao nên chọn STS Band?
STS Band là một thương hiệu uy tín chuyên sản xuất các loại đai siết inox chất lượng cao. Sản phẩm của STS Band được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
Khi lựa chọn đai siết inox – cổ dê – STS Band, bạn sẽ nhận được:
- Sản phẩm chất lượng cao
- Độ bền vượt trội
- Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp
- Giá cả cạnh tranh
Tổng kết:
Đai siết inox – cổ dê – STS Band là một sản phẩm không thể thiếu trong nhiều công trình. Với những ưu điểm vượt trội, sản phẩm này đang được tin dùng rộng rãi trên thị trường. Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm chất lượng để kết nối và cố định các đường ống, đai siết inox – cổ dê – STS Band chính là sự lựa chọn hoàn hảo.
Liên hệ
Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Tin học và Thương mại Hòa Bình
Địa chỉ: KM 16+500 Đại Lộ Thăng Long , KCN Yên Sơn , Huyện Quốc Oai , TP Hà Nội
Shop-house: B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại : C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030
TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379
KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469
Website : prodetech.vn ; beeflex.com.vn ; nanoflex.com.vn ;atata.com.vn ; microflex.com.vn