Đai siết inox – cổ dê – STS Band

Công dụng

Đai xiết inox có công dụng dùng để xiết ống, nối ống với nhau, hoặc nối một đường ống mềm với một đường ống cố định, nhằm tạo ra liên kết vừa chắc chắn, vừa kín giữa hai đoạn ống nối với nhau, một số ứng dụng thông thường của đai xiết inox:

  • Kết nối đường ống mềm dẫn nhiên liệu, nước làm mát, dung dịch, dầu… trong ngành công nghiệp ô tô, xe máy, máy xây dựng, kể cả những ngành công nghiệp hiện đại và tân tiến khác.
Hotline : 0913.554.030

Hỗ trợ trực tuyến:

Công dụng

Đai xiết inox có công dụng dùng để xiết ống, nối ống với nhau, hoặc nối một đường ống mềm với một đường ống cố định, nhằm tạo ra liên kết vừa chắc chắn, vừa kín giữa hai đoạn ống nối với nhau, một số ứng dụng thông thường của đai xiết inox:

  • Kết nối đường ống mềm dẫn nhiên liệu, nước làm mát, dung dịch, dầu… trong ngành công nghiệp ô tô, xe máy, máy xây dựng, kể cả những ngành công nghiệp hiện đại và tân tiến khác.
  • Nối đường ống dẫn với két nước làm mát, hay kết nối đường ống dẫn với thùng dầu của động cơ.
  • Những đường ống có áp suất không lớn như đường ống giảm áp hay đường ống thông gió cũng dùng đai xiết inox để nối với nhau.
  • Kết nối các đường ống khi lắp đặt hệ thống thiết bị vệ sinh.
  • Nối ghép các đường ống trong thiết bị gia dụng như ống hút lò vi sóng.
  • Đai xiết inox cũng được dùng trong việc nối ống dẫn khí trong các đường khí nạp, khí xả của động cơ.

Thông số kỹ thuật

Tùy theo công việc mà có thể chọn loại đai xiết inox loại nào, kích thước ra sao cho phù hợp, căn cứ vào bảng thông số kỹ thuật dưới đây thì quý khách hàng có thể lựa chọn được loại đai xiết inox phù hợp cho công việc.

Bảng thông số kỹ thuật đai xiết:

Đ/K ỐNG
mm
CHIỀU RỘNG
mm
CHIỀU DÀY
mm
ĐƯỜNG KÍNH min
mm
ĐƯỜNG KÍNH max
mm
14-27 12 0.6 14 27
18-32 12 0.6 18 32
21-44 12 0.6 21 44
27-51 12 0.6 27 51
33-57 12 0.6 33 57
40-63 12 0.6 40 63
46-70 12 0.6 46 70
52-76 12 0.6 52 76
59-82 12 0.6 59 82
65-89 12 0.6 65 89
72-95 12 0.6 72 95
78-101 12 0.6 78 101
84-108 12 0.6 84 108
91-114 12 0.6 91 114
105-127 12 0.6 105 127
118-140 12 0.6 118 140
130-152 12 0.6 130 152
141-165 12 0.6 141 165
155-178 12 0.6 155 178
175-197 12 0.6 175 197
194-216 12 0.6 194 216
213-235 12 0.6 213 235
232-254 12 0.6 232 254
251-273 12 0.6 251 273
270-292 12 0.6 270 292
289-311 12 0.6 289 311
302-358 12 0.6 302 358
350-375 12 0.6 350 375
369-410 12 0.6 369 410
405-450 12 0.6 405 450
435-475 12 0.6 435 475
469-510 12 0.6 469 510

Vật liệu

Vật liệu sản xuất đai xiết inox đúng như tên gọi của nó, đó là loại vật liệu thép không gỉ inox, thông thường sử dụng một số loại vật liệu có mác thép như dưới đây:

  • Inox 201 dùng chế tạo đai xiết để sử dụng trong những công trình mà chỉ quan tâm nhiều đến khả năng chịu lực, mà không cần quá quan tâm đến khả năng chống ăn mòn.
  • Inox 304 sử dụng để sản xuất đai xiết có thể làm việc trong điều kiện vừa chịu tải tốt, và có thêm cả khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Inox 316 là loại vật liệu đặc biệt, dùng chế tạo đai xiết làm việc trong những môi trường có tính ăn mòn cao (ngoài khả năng chịu lực) như môi trường hóa chất, hơi nước biển.

Thi công

Việc thi công đai xiết inox khá đơn giản, trải qua mốt số bước như sau:

  • Bước 1: Luồn đai xiết vào đường ống cần liên kết.
  • Bước 2: Định vị đường ống vào điểm cần liên kết.
  • Bước 3: Di chuyển đai xiết đến vị trí liên kết, lúc này có thể dùng cờ lê hoặc tua vít để xiết đai cho chặt.
  • Bước 4: Kiểm tra lại liên kết đai xiết inox xem đã đảm bảo liên kết chưa.

Báo giá

Giá đai xiết inox phụ thuộc vào khá nhiều yếu tố khác nhau, dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đai xiết inox:

  • Loại vật liệu chế tạo là yếu tố đầu tiên ảnh hưởng đến giá đai xiết inox, vật liệu có giá càng cao thì giá đai xiết inox càng cao và ngược lại.
  • Kích thước của đai xiết cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm.
  • Xuất xứ của đai xiết cũng là một yếu tố để định giá sản phẩm

Tag : đai siết ; đai siết inos ; đai xiết ; đai xiết inos ; cổ dê, sts band ; đai siết ống gió mềm ; ống gió mềm ; đai treo ống

Bảo ônbao onbảo ôn ống đồngbảo ôn ATATAbảo ôn cách nhiệtbảo ôn ống thép ; bảo ôn đường ống ; bảo ôn ống gióbảo ôn ống nướcbảo ôn cho ống chiller ; bảo ôn định hìnhbảo ôn có lớp bạcbảo ôn chống cháy ; ống có lớp nhômtấm cách nhiệt ; tấm bảo ôntấm cách nhiệt có keo dính ; tấm cách nhiệt có lớp bạc ; tấm có keobảo ôn cuộn; bảo ôn tấm; bảo ôn tấm ATATAtiêu âm ; tieu amcách âmcach am;
Tiêu âmtieu am ; tiêu âm sọt trứngtiêu âm xốp trứng ; vật liệu cách âmtiêu âm máy phát điệntiêu âm quạt công nghiệp ; tiêu âm ống giótiêu âm phòng máy ; cách âm tườngcách âm trầncách âm sàn ; cách âm phòng thu ; cách âm phòng hátcách âm quán barcách âm ; tiêu âm hộp giómút tiêu âm hột gàmút foam tiêu âmmút xốp tiêu âmmút sọt trứngmút xốp tiêu âm
Tube insualtion ; tube normal insulationATATA ; bao on ATATA ; bảo ôn ống đồng ; bảo ôn ống nước ngưng ; bảo ôn cao su xốp ; bảo ôn nước lạnh ; bảo ôn bông thủy tinh ; bảo ôn chịu nhiệt ; bảo ôn chống cháy ; bảo ôn dạng tấm ; bảo ôn bọc bạc ; bảo ôn có keo dính ; bảo ôn trung quốc ; bảo ôn malaysia ; bảo ôn việt nam ; bảo ôn kép

***************************

Liên hệ CÔNG TY TNHH MTV PRODETECH

Địa chỉ: Xã Phú Cát – Huyện Quốc Oai

Hà Nội : Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Điện thoại : C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030

TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379

KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469

Website : prodetech.vn ; beeflex.com.vn ; nanoflex.com.vn ;atata.com.vn ; microflex.com.vn

 

                        Liên hệ

CÔNG TY TNHH PTCN TIN HỌC & THƯƠNG MẠI HÒA BÌNH Địa chỉ:  Km 16+500 Đại lộ Thăng Long, KCN Yên Sơn, Quốc Oai, Hà Nội Văn phòng đại diện:  Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội. Điện thoại :0913.554.030 Website: https://nanoflex.com.vn ; https://https://atata.com.vn ; http://microflex.com.vn